1 |
nhân dânđông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng quát) nhân dân Việt Nam quần chúng nhân d&ac [..]
|
2 |
nhân dândt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải). tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính dân tộc và tính nhân dân. [..]
|
3 |
nhân dândt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).t [..]
|
4 |
nhân dânDân là từ thuần Việt chỉ con người không có chức quyền trong cơ quan nhà nước sống trong một nước.Nhân là Hán Việt chỉ con người.sách vở xưa ít dùng từ nhân dân, mà hay dùng người dân,dân tộc,đồng bào,vì dễ nghe thuận tai, còn từ nhân gốc Hán ghép với từ thuần Việt nghe nặng tai.
|
5 |
nhân dânBáo Nhân Dân là cơ quan ngôn luận của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tờ báo nhận là "Cơ quan trung ương, tiếng nói của Đảng, Nhà nước và nhân dân Việt Nam".
|
6 |
nhân dân Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương. | : ''Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của '''nhân dân''' mà làm (Hồ Chí Minh)'' | : ''Sự nhất trí trong.'' | : ''Đảng và trong '''nhân dân''' (Pha [..]
|
7 |
nhân dânGiái cấp công nhân và giai cấp nông dân ghép lại và gọi tắt là nhân dân.
|
8 |
nhân dânNhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn v [..]
|
9 |
nhân dânNhan dan la đươc cấp trên gối tong quạt la nhan dan
|
10 |
nhân dânNhân dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia. Nhân dân cũng có thể chỉ đến:
|
<< nhân cách | nhân đức >> |